* HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI CÓ NHÂN VIÊN kỹ thuật ĐẾN CÔNG TRÌNH KHẢO SÁT VÀ LẬP BẢN DỰ TOÁN CỤ THỂ(Áp dụng từ ngày 01 đến 15/ 4 /2014)
Ống nhựa PP.R đặc chủng dùng trong dân dụng và công nghiệp & Phụ kiện các loại với đủ kích cỡ.
hệ thống ống dẫn sạch PP.R với những đặc tính cơ nhiệt của loại nguyên liệu Polypropylene-Random cùng với công nghệ chế tạo và công nghệ hàn mối nối tiên tiến sẽ giúp cho công trình của bạn tránh được những sự cố đáng tiếc thường xảy ra ở những loại ống thông thường.
BẢNG BÁO GIÁ (áp dụng từ ngày 14/01/2011 cho đến khi ban hành giá mới)
ỐNG PPR
MĂNG SONG NỐI
MĂNG SONG RĂNG TRONG
TÊ GIẢM
| MĂNG SONG GIẢM
MĂNG SONG RĂNG NGOAI
CO RĂNG NGOÀI
CO RĂNG TRONG
CO GIẢM
|
ĐẶC TÍNH CỦA SẢN PHẨM
• Thich hợp cho các hệ thống cung cấp nước lạnh và nóng đến 90°C.
• Chống mài mòn bên trong và bên ngoài ống do các ion trong nước và các hóa chất tiếp xúc lên bề mặt ống.
• Không bị đóng cặn do canxi kết tủa lắng đọng.
• Các mối nối vững chắc an toàn không bị rò rỉ do được thực hiện bằng phương pháp hàn nhiệt.
• Đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho các siêu thị dẫn nước uống.
• Chống ồn và không làm giảm lực chảy.
• Chịu được áp suất cao đến 25 bar.
• Ống được chế tạo từ plastic nên nhẹ nhàng dễ vận chuyển thi công lắp đặt. Vì vậy tiết kiệm được thời gian thi công và chi phí vẩn chuyển.
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ỐNG PPR
Tên chỉ tiêu | Phưong pháp thử | Kết quả | |
1. Độ cứng Shore D 2. Độ bền kéo 3. Độ dãn dài tại thời điểm đứt 4. Môđun đàn hồi (thử kéo) 5. Khối lượng riêng 6. Độ hấp thụ nước (23°C;24giờ), (tính theo sự thay đổi khối lượng) 7. Khả năng chịu nén ngang 8. Hàm lượng chì: Trong nước chiết lần 1 Trong nước chiết lần 3 9. Hàm lượng thiết: Trong nước chiết lần 1 Trong nước chiết lần 3 10. Hàm lượng thủy ngân: Trong nước chiết lần 1 Trong nước chiết lần 2 Trong nước chiết lần 3 11. Hàm lượng cadmium: Trong nước chiết lần 1 Trong nước chiết lần 2 Trong nước chiết lần 3 |
| ISO 868 : 2003 ISO 6259-1: 1997 ISO 6259-1: 1997 ASTM D 638-02 ASTM D 792-00 ASTM D 570-98 ASTM D 2241-00 TCVN 6146: 1996
| 65 |